Đặc trưng kỹ thuật
- Cấu hình bộ nhớ
– Kích thước ROM OTP: 1K 16 bit.
– Kích thước RAM: 48 * 8 bit.
– Bộ đệm ngăn xếp bốn cấp - Cấu hình chân I/ O
– Hai chiều: P0, P1, P5.
– Chỉ đầu vào: P1.5.
– Lập trình thoát nước mở: P1.0.
– Wakeup: Kích hoạt thay đổi cấp độ P0, P1
– Điện trở kéo lên: P0, P1, P5.
– Cạnh kích hoạt ngắt bên ngoài: P0.0 được điều khiển bởi thanh ghi PEDGE. - LVD 3 cấp độ.
– Đặt lại hệ thống và màn hình nguồn. - Hướng dẫn mạnh mẽ
Một đồng hồ cho mỗi chu kỳ lệnh (1T)
– Hầu hết các hướng dẫn chỉ có một chu kỳ.
– Tất cả các hướng dẫn JMP vùng ROM.
– Tất cả vùng ROM Hướng dẫn địa chỉ GỌI.
– Tất cả chức năng bảng tra cứu vùng ROM (MOVC) - Ba nguồn ngắt
– Một ngắt nội bộ: TO, TCO.
– Một ngắt bên ngoài: INTO. - Hai bộ định thời/ bộ đếm 8 bit
– T0: Hẹn giờ cơ bản.
– TC0: Đầu ra hẹn giờ/ Bộ đếm/ Bộ đếm tự động tải lại - Bộ định thời và nguồn xung theo dõi trên chip là loại RC xung nhịp thấp bên trong (16KHz @3V, 32KHz @5V).
- Đồng hồ hệ thống kép
– Đồng hồ cao bên ngoài: Loại RC lên đến 10 MHz
– Đồng hồ cao bên ngoài: Loại tinh thể lên đến 16 MHz
– Đồng hồ thấp bên trong: Loại RC 16KHz(3V), 32KHz(5V) - Chế độ hoạt động:
– Chế độ bình thường: Cả đồng hồ cao và thấp đều hoạt động
– Chế độ chậm: Chỉ đồng hồ thấp
– Chế độ ngủ: Cả đồng hồ cao và thấp đều dừng
– Chế độ màu xanh lá cây: Đánh thức định kỳ bằng TO Hẹn giờ - Gói (hỗ trợ dạng chip)
– PDIP 18 chân
– SOP 18 chân
– Chân SSOP20
Thông số kỹ thuật
Sơ đồ khối
Sơ đồ chân
Sơ đồ mạch PIN
Kích thước IC SN8P2602BPB
Xem thêm: Nhiều sản phẩm IC chuyên dụng khác
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.